Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rau thuần


một thứ rau ở nơi thôn dã. vạc mai rau thuần: đã nếm chán sự cao sang ở triều đình, nay chạnh nhớ phong vị quê nhà có lắm mùi ưa thú


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.